Danh mục lưu trữ: 2) KINH ĐIỂN BẮC TRUYỀN (SANSKRIT)
KINH MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT TRỌN BỘ
KINH MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT
Hán dịch: Pháp Sư Cưu-Ma-La-Thập – Việt dịch: Tỳ Kheo Thích Trí Tịnh
Viện Phật Học Phổ Hiền Xuất Bản PL. 2530 DL 1986 (Trọn bộ 3 tập)
Thành Hội Phật Giáo TP. Hồ Chí Minh Ấn hành P.L 2539 DL. 1995
.
Sưu tầm bởi NAMOYTS
Nguồn kinh http://www.thuvienhoasen.org/
——————————————————
Kích chọn quyển kinh mà quý đạo hữu muốn đọc tụng
MỤC LỤC – TẬP I
GỒM 10 QUYỂN. TỪ QUYỂN THỨ NHẤT ĐẾN QUYỂN THỨ 10
Quyển Thứ Nhứt
1.- Phẩm Tự.
2.- Phẩm Phụng Bát.
3.- Phẩm Tu Tập Đúng.
Quyển Thứ Hai
4.- Phẩm Vãng Sanh.
5.- Phẩm Tán Thán Ba La Mật.
6.- Phẩm Tướng Lưỡi.
7.- Phẩm Tam Giả.
Quyển Thứ Ba
8.- Phẩm Khuyến Học.
9.- Phẩm Tập Tán.
10.- Phẩm Hành Tướng.
Quyển Thứ Tư
11.- Phẩm Ảo Học.
12.- Phẩm Cú Nghĩa.
13.- Phẩm Kim Cang.
14.- Phẩm Đoạn Chư Kiến.
15.- Phẩm Phú Lâu Na.
16.- Phẩm Thừa Đại Thừa
Quyển Thứ Năm
17.- Phẩm Trang Nghiêm.
18.- Phẩm Vấn Thừa.
Quyển Thứ Sáu
19.- Phẩm Quảng Thừa.
20.- Phẩm Phát Thú.
21.- Phẩm Xuất Đáo.
Quyển Thứ Bảy
22.- Phẩm Thắng Xuất.
23.- Phẩm Đẳng Không.
24.- Phẩm Hội Tông.
25.- Phẩm Thập Vô.
Quyển Thứ Tám
26.- Phẩm Vô Sanh
27.- Phẩm Thiên Vương.
Quyển Thứ Chín
28.- Phẩm Ảo Nhân Thính Pháp.
29.- Phẩm Tán Hoa.
30.- Phẩm Tam Thán.
31.- Phẩm Diệt Tránh.
Quyển Thứ Mười
32.- Phẩm Bửu Tháp Đại Minh.
33.- Phẩm Thuật Thành.
34.- Phẩm Khuyến Trì.
35.- Phẩm Khiển Trừ Ma Ngoại.
36.- Phẩm Tôn Đạo.
MỤC LỤC TẬP II
GỒM 10 QUYỂN – TỪ QUYỂN THỨ 11 ĐẾN QUYỂN THỨ 20
Quyển Thứ Mười Một
37 Phẩm Xá Lợi
38 Phẩm Pháp Thí (phần trên)
Quyển Thứ Mười Hai
38 Phẩm Tương Tợ (phần dưới)
39 Phẩm Tùy Hỉ
Quyển Thứ Mười Ba
40 Phẩm Chiếu Minh
41 Phẩm Tín Hủy
Quyển Thứ Mười Bốn
42 Phẩm Thán Tịnh
43 Phẩm Vô Tác
44 Phẩm Khắp ca Ngợi Trăm Ba La Mật
Quyển Thứ Mười Lăm
45 Phẩm Kinh Nhĩ Văn Trì
46 Phẩm Ma Sự
Quyển Thứ Mười Sáu
47 Phẩm Lưỡng Bất Hòa Hiệp Quá
48 Phẩm Phật Mẫu
49 Phẩm Vấn Tướng
Quyển Thứ Mười Bảy
50 Phẩm Thành Biện
51 Phẩm Thí Dụ
52 Phẩm Thiện Tri Thức
53 Phẩm Xu Hướng Nhất Thiết Trí
Quyển Thứ Mười Tám
54 Phẩm Đại Như
55 Phẩm Bất Thối Chuyển
Quyển Thứ Mười Chín
56 Phẩm Kiên Cố
57 Phẩm Thâm Áo
58 Phẩm Mộng Hành
Quyển Thứ Hai Mươi
59 Phẩm Hằng Già Đề Bà
60 Phẩm Học Không Bất Chứng
61 Phẩm Mộng Trung Bất Chứng
MỤC LỤC – TẬP III
GỒM 10 QUYỂN – TỪ QUYỂN 21 ÐẾN QUYỂN 30
Quyển Hai Mươi Mốt
62 Phẩm Ma Sầu
63 Phẩm Ðẳng Học
64 Phẩm Tùy Hỉ
65 Phẩm Hư Không
Quyển Hai Mươi Hai
66 Phẩm Chúc Lụy
67 Phẩm Bất Khả Tận
68 Phẩm lục Ðộ Tương Nhiếp
Quyển Hai Mươi Ba
69 Phẩm Ðại Phương Tiện
70 Phẩm Tam Huệ
Quyển Hai Mươi Bốn
71 Phẩm Ðạo Thọ
72 Phẩm Bồ Tát Hạnh
73 Phẩm Chủng Thiện Căn
74 Phẩm Biến Học
Quyển Hai Mươi Lăm
75 Phẩm Tam Thứ Ðệ Hành
76 Phẩm Nhứt Niệm
Quyển Hai Mươi Sáu
77 Phẩm Lục Dụ
78 Phẩm Tứ Nhiếp
Quyển Hai Mươi Bảy
78 Phẩm Tứ Nhiếp (tiếp theo)
79 Phẩm Thiện Ðạt
Quyển Hai Mươi Tám
80 Phẩm Thật Tế
81 Phẩm Cụ Túc
Quyển Hai Mươi Chín
82 Phẩm Tịnh Phật Quốc
83 Phẩm Quyết Ðịnh
84 Phẩm Tứ Ðế
85 Phẩm Thất Dụ
86 Phẩm Bình Ðẳng
87 Phầm Như Hóa
Quyển Ba Mươi
88 Phẩm Tát Ðà Ba Luân
89 Phẩm Ðàm Vô Kiệt
90 Phẩm Chúc Lụy
————————————————————————-
KINH TĂNG NHẤT A-HÀM TRỌN BỘ
Kinh Tăng Nhất A-Hàm
Việt dịch: Hòa thượng Thích Thanh Từ
Hiệu đính: Hòa thượng Thích Thiện Siêu
Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam
PL 2541 – TL 1997
Sưu tầm bởi NAMOYTS
Nguồn kinh http://www.buddhanet.net/
Kích chọn quyển kinh mà quý đạo hữu muốn đọc
TẬP I
QUYỂN 1
01. PHẨM TỰA
02. PHẨM THẬP NIỆM
03. PHẨM QUẢNG DIỄN
04. PHẨM ĐỆ TỬ
05. PHẨM TỲ-KHEO-NI
06. PHẨM THANH TÍN SĨ (ƯU-BÀ-TẮC)
07. PHẨM THANH TÍN NỮ (ƯU-BÀ-DI)
08. PHẨM ATULA
09. PHẨM MỘT NGƯỜI CON
QUYỂN 2
10. PHẨM HỘ TÂM
11. PHẨM BẤT ĐÃI
12. PHẨM NHẬP ĐẠO
13. PHẨM LỢI DƯỠNG
14. PHẨM NGŨ GIỚI
15. PHẨM HỮU VÔ
16. PHẨM HỎA DIỆT
QUYỂN 3
17. PHẨM AN-BAN (1)
17. PHẨM AN-BAN (2)
18. PHẨM TÀM QUÍ
19. PHẨM KHUYẾN THỈNH
QUYỂN 4
20. PHẨM THIỆN TRI THỨC
21. PHẨM TAM BẢO
22. PHẨM CÚNG DƯỜNG
QUYỂN 5
23. PHẨM ĐỊA CHỦ
24. PHẨM CAO TRÀNG (1)
24. PHẨM CAO TRÀNG (2)
24. PHẨM CAO TRÀNG (3)
QUYỂN 6
25. PHẨM TỨ ĐẾ
26. PHẨM TỨ Ý ĐOẠN (1)
26. PHẨM TỨ Ý ĐOẠN (2)
TẬP II
QUYỂN 1
27. PHẨM ĐẲNG TỨ ĐẾ
28. PHẨM THANH VĂN
29. PHẨM KHỔ LẠC
QUYỂN 2
30. PHẨM TU ĐÀ
31. PHẨM TĂNG THƯỢNG
QUYỂN 3
32. PHẨM THIỆN TỤ
33. PHẨM NGŨ VƯƠNG
QUYỂN 4
34. PHẨM ĐẲNG KIẾN
QUYỂN 5
35. PHẨM TÀ TƯ
36. PHẨN THÍNH PHÁP (Dhammasavana)
37. PHẨN LỤC TRỌNG (1)
37. PHẨN LỤC TRỌNG (2)
QUYỂN 6
38. PHẨM LỰC (1)
38. PHẨM LỰC (2)
39. PHẨM ĐẲNG PHÁP
TẬP III
QUYỂN 1
40. PHẨM THẤT NHẬT (1)
40. PHẨM THẤT NHẬT (2)
41. PHẨM MẠC ÚY
QUYỂN 2
42. PHẨM BÁT NẠN (1)
42. PHẨM BÁT NẠN (2)
43. PHẨM THIÊN TỬ MÃ HUYẾT HỎI BÁT CHÁNH (1)
43. PHẨM THIÊN TỬ MÃ HUYẾT (2)
QUYỂN 3
44. PHẨM CHÍN NƠI CƯ TRÚ CỦA CHÚNG SANH
45. PHẨM MÃ VƯƠNG
QUYỂN 4
46. PHẨM KẾT CẤM
47. PHẨM THIỆN ÁC
48. PHẨM BẤT THIỆN (1)
48. PHẨM BẤT THIỆN (2)
QUYỂN 5
49. PHẨM CHĂN TRÂU (1)
49. PHẨM CHĂN TRÂU (1)
50. PHẨM LỄ TAM BẢO
QUYỂN 6
51. PHẨM PHI THƯỜNG
52. PHẨM ĐẠI ÁI ĐẠO NHẬP NIẾT BÀN
———-0O0———-
KINH TẠP A-HÀM TRỌN BỘ
KINH TẠP A-HÀM
Hán dịch: Tống, Tam Tạng Cầu-Na-Bạt-Ðà-La.
Việt dịch: Thích Ðức Thắng.
Hiệu đính & Chú thích: Thích Tuệ Sỹ
Sưu tầm bởi NAMOYTS
Nguồn kinh http://www.buddhanet.net/
kích chọn quyển kinh mà quý đạo hữu muốn đọc tụng
01. Vô thường – 02. Chánh tư duy – 03. Vô tri (1) – 04. Vô tri (2) – 05. Vô tri (3) – 06. Vô tri (4) – 07. Hỷ lạc sắc – 08. Quá khứ vô thường – 09. Yểm ly – 10. Giải thoát – 11. Nhân duyên (1) – 12. Nhân duyên (2) – 13. Vị (1) – 14. Vị (2) – 15. Sử – 16. Tăng chư số – 17. Phi ngã – 18. Phi bỉ – 19. Kết hệ – 20. Thâm – 21. Động dao – 22. Kiếp-ba sở vấn – 23. La-hầu-la sở vấn (1) – 24. La-hầu-la sở vấn (2) – 25. Đa văn – 26. Thiện thuyết pháp – 27. Hướng pháp – 28. Niết-bàn – 29. Tam-mật-ly-đề vấn thuyết pháp sư – 30. Thâu-lũ-na (1) – 31. Thâu-lũ-na (2) – 32. Thâu-lũ-na (3)
33. Phi ngã – 34. Ngũ Tỳ-kheo – 35. Tam Chánh sĩ – 36. Thập lục Tỳ-kheo – 37. Ngã – 38. Ty hạ – 39. Chủng tử – 40. Phong trệ – 41. Ngũ chuyển – 42. Thất xứ – 43. Thủ trước – 44. Hệ trước – 45. Giác – 46. Tam thế ấm thế thực – 47. Tín – 48. A-nan (1) – 49. A-nan (2) – 50. A-nan (3) – 51. Hoại pháp – 52. Uất-đê-ca – 53. Bà-la-môn – 54. Thế gian – 55. Ấm – 56. Lậu vô lậu – 57. Tật lậu tận – 58. Ấm căn
59. Sanh diệt – 60. Bất lạc – 61. Phân biệt (1) – 62. Phân biệt (2) – 63. Phân biệt (3) – 64. Ưu-đà-na – 65. Thọ – 66. Sanh – 67. Lạc – 68. Lục nhập xứ – 69. Kỳ đạo – 70. Thật giác – 71. Hữu thân – 72. Tri pháp – 73. Trọng đảm – 74. Vãng nghệ – 75. Quán – 76. Dục – 77. Sanh (1) – 78. Sanh (2) – 79. Sanh (3) – 80. Pháp ấn – 81. Phú-lan-na – 82. Trúc viên – 83. Tỳ-da-ly – 84. Thanh tịnh – 85. Chánh quán sát – 86. Vô thường – 87. Khổ
88. Hiếu dưỡng – 89. Ưu-ba-ca (1) – 90. Ưu-ba-ca (2) – 91. Uất-xà-ca – 92. Kiêu Mạn – 93. Tam hỏa – 94. Mặt Trăng – 95. Sanh Văn – 96. Dị bà-la-môn – 97. Khất thực – 98. Canh điền – 99. Tịnh thiên – 100. Phật (1) – 101. Phật (2) – 102. Lãnh quần đặc
103. Sai-ma – 104. Diệm-ma-ca – 105. Tiên-ni – 106. A-nậu-la – 107. Trưởng giả – 108. Tây – 109. Mao đoan – 110. Tát-giá
111. Hữu lưu – 112. Đoạn tri – 113. Đoạn sắc khổ – 114. Tri khổ – 115. Đoạn ưu khổ – 116. Ngã tận – 117. Đoạn hữu lậu – 118. Tham nhuế si – 119. Tận dục ái hỷ – 120. Ma (1) – 121. Tử diệt – 122. Chúng sanh – 123. Hữu thân – 124. Ma (2) – 125. Ma pháp – 126. Tử pháp – 127. Phi ngã phi ngã sở – 128. Đoạn pháp (1) – 129. Đoạn pháp (2) – 130. Cầu Đại sư (1) – 131. Tập cận – 132. Bất tập cận – 133. Sanh tử lưu chuyển – 134. Hồ nghi đoạn (1) – 135. Hồ nghi đoạn (2) – 136. Sanh tử lưu chuyển – 137. – 138.
139. Ưu não sanh khởi – 140. – 141. – 142. Ngã ngã sở – 143 và 144 – 145. Hữu lậu chướng ngại – 146. Tam thọ – 147. Tam khổ – 148. Thế bát pháp – 149. Ngã thắng – 150. Tha thắng – 151. Vô thắng – 152. Hữu ngã – 153. Bất nhị – 154. Vô quả – 155. Vô lực – 156. Tử hậu đoạn hoại – 157. Vô nhân vô duyên (1) – 158. Vô nhân vô duyên (2) – 159. Vô nhân vô duyên (3) – 160. Vô nhân vô duyên (4) – 161. Thất thân – 162. Tác giáo – 163. Sanh tử định lượng – 164. Phong – 165. Đại Phạm – 166. Sắc thị ngã (1) – 167. Sắc thị ngã (2) – 168. Thế gian thường – 169. Thế gian ngã thường – 170. Ngộ lạc Niết-bàn – 171. Ngã chánh đoạn – 172. Đương đoạn – 173. Quá khứ đương đoạn – 174. Cầu Đại sư (2) – 175. Cứu đầu nhiên thí – 176. Thân quán trụ (1) – 177. Thân quán trụ (2) – 178. Đoạn ác bất thiện pháp – 179. Dục định – 180. Tín căn – 181. Tín lực – 182. Niệm giác phần – 183. Chánh kiến – 184. Khổ tập tận đạo – 185. Vô tham pháp cú – 186. Chỉ – 187. Tham dục
188. Ly hỷ tham – 189. Ly dục tham – 190. Tri (1) – 191. Tri (2) – 192. Bất ly dục (1) – 193. Bất ly dục (2) – 194. Sanh hỷ – 195. Vô thường (1) – 196. Vô thường (2) – 197. Thị hiện – 198. La-hầu-la (1) – 199. La-hầu-la (2) – 200. La-hầu-la (3) – 201. Lậu tận – 202. Ngã kiến đoạn – 203. Năng đoạn nhất pháp – 204. Như thật tri kiến – 205. Ưu-đà-na – 206. Như thật tri – 207. Tam-ma-đề – 208. Vô thường – 209. Lục xúc nhập xứ – 210. Địa ngục – 211. Thế gian ngũ dục – 212. Bất phóng dật – 213. Pháp – 214. Nhị pháp – 215. Phú-lưu-na – 216. Đại hải – 217. Đại hải (2) – 218. Khổ tập diệt – 219. Niết-bàn đạo tích – 220. Tợ thú Niết-bàn đạo tích – 221. Thủ – 222. Tri thức – 223. Đoạn (1) – 224. Đoạn (2) – 225. Đoạn (3) – 226. Kế (1) – 227. Kế (2) – 228. Tăng trưởng – 229. Hữu lậu vô lậu
230. Tam-di-ly-đề (1) – 231. Tam-di-ly-đề (2) – 232. Không – 233. Thế gian – 234. Thế gian biên – 235. Cận trụ – 236. Thanh tịnh khất thực trụ – 237. Tỳ-xá-ly – 238. Nhân duyên – 239. Kết – 240. Thủ – 241. Thiêu nhiệt – 242. Tri – 243. Vị – 244. Ma câu – 245. Tứ phẩm pháp – 246. Thất niên – 247. Tập cận – 248. Thuần-đà – 249. Câu-hi-la (1) – 250. Câu-hi-la (2) – 251. Câu-hi-la (3) – 252. Ưu-ba-tiên-na – 253. Tỳ-nữu Ca-chiên-diên – 254. Nhị-thập-ức-nhĩ – 255. Lỗ-hê-già
256. Vô minh (1) – 257. Vô minh (2) – 258. Vô minh (3) – 259. Vô gián đẳng – 260. Diệt – 261. Phú-lưu-na – 262. Xiển-đà – 263. Ưng thuyết – 264. Tiểu thổ đoàn – 265. Bào mạt – 266. Vô tri (1) – 267. Vô tri (2) – 268. Hà lưu – 269. Kỳ lâm – 270. Thọ – 271. Đê-xá – 272. Trách chư tưởng
273. Thủ thanh dụ – 274. Khí xả – 275. Nan-đà – 276. Nan-đà thuyết pháp – 277. Luật nghi bất luật nghi – 278. Thoái bất thoái – 279. Điều phục – 280. Tần-đầu thành – 281. Oanh phát Mục-kiền-liên – 282. Chư căn tu
283. Chủng thọ – 284. Đại thọ – 285. Phật phược – 286. Thủ – 287. Thành ấp – 288. Lô – 289. Vô văn (1) – 290. Vô văn (2) – 291. Xúc – 292. Tư lương – 293. Thậm thâm – 294. Ngu si hiệt tuệ – 295. Phi nhữ sở hữu – 296. Nhân duyên – 297. Đại không pháp – 298. Pháp thuyết nghĩa thuyết – 299. Duyên khởi pháp – 300. Tha – 301. Ca-chiên-diên – 302. A-chi-la – 303. Điếm-mâu-lưu
304. Lục lục – 305. Lục nhập xứ – 306. Nhân – 307. Kiến pháp – 308. Bất nhiễm trước – 309. Lộc Nữu (1) – 310. Lộc Nữu (2) – 311. Phú-lan-na – 312. Ma-la-ca-cữu – 313. pháp – 314. Đoạn dục – 315. Nhãn sanh – 316. Nhãn vô thường – 317. Nhãn khổ – 318. Nhãn phi ngã – 319. Nhất thiết – 320. Nhất thiết hữu – 321. Nhất thiết – 322. Nhãn nội nhập xứ – 323. Lục nội nhập xứ – 324. Lục ngoại nhập xứ – 325. Lục thức thân – 326. Lục xúc thân – 327. Lục thọ thân – 328. Lục tưởng thân – 329. Lục tư thân – 330. Lục ái thân – 331. Lục cố niệm – 332. Lục phú – 333. Vô thường – 334. Hữu nhân hữu duyên hữu phược pháp – 335. Đệ nhất nghĩa không – 336. Lục hỷ hành – 337. Lục ưu hành – 338. Lục xả hành – 339. Lục thường hành (1) – 340. Lục thường hành (2) – 341. Lục thường hành (3) – 342. Lục thường hành (4)
343. Phù-di – 344. Câu-hi-la – 345. Tập sanh – 346. Tam pháp – 347. Tu-thâm – 348. Thập lực – 349. Thánh xứ – 350. Thánh đệ tử – 351. Mậu-sư-la – 352. Sa-môn Bà-la-môn (1) – 353. Sa-môn Bà-la-môn (2) – 354. Sa-môn Bà-la-môn (3) – 355. Lão tử – 356. Chủng trí – 357. Vô minh tăng (1) – 358. Vô minh tăng (2) – 359. Tư lương (1) – 360. Tư lương (2) – 361. Tư lương (3) – 362. Đa văn đệ tử – 363. Thuyết pháp Tỳ-kheo (1) – 364. Thuyết pháp Tỳ-kheo (2)
365. Thuyết pháp – 366. Tỳ-bà-thi – 367. Tu tập – 368. Tam-ma-đề – 369. Thập nhị nhân duyên (1) – 370. Thập nhị nhân duyên (2) – 371. Thực – 372. Phả-cầu-na – 373. Tử nhục – 374. Hữu tham (1) – 375. Hữu tham (2) – 376. Hữu tham (3) – 377. Hữu tham (4) – 378. Hữu tham (5) – 379. Chuyển pháp luân – 380. Tứ đế (1) – 381. Tứ đế (2) – 382. Đương tri – 383. Dĩ tri – 384. Lậu tận – 385. Biên tế – 386. Hiền thánh (1) – 387. Hiền thánh (2) – 388. Ngũ chi lục phần – 389. Lương y – 390. Sa-môn Bà-la-môn (1) – 391. Sa-môn Bà-la-môn (2) – 392. Như thật tri – 393. Thiện nam tử – 394. Nhật nguyệt (1) – 395. Nhật nguyệt (2) – 396. Thánh đệ tử – 397. Khư-đề-la – 398. Nhân-đà-la trụ – 399. Luận xứ – 400. Thiêu y – 401. Bách thương – 402. Bình đẳng chánh giác – 403. Như thật tri – 404. Thân-thứ – 405. Khổng – 406. Manh
407. Tư duy (1) – 408. Tư duy (2) – 409. Giác (1) – 410. Giác (2) – 411. Luận thuyết – 412. Tranh – 413. Vương lực – 414. Túc mạng – 415. Đàn-việt – 416. Thọ trì (1) – 417. Như như – 418. Thọ trì (2) – 419. Nghi (1) – 420. Nghi (2) – 421. Thâm hiểm – 422. Đại nhiệt – 423. Đại ám – 424. Minh ám (1) – 425. Minh ám (2) – 426. Minh ám (3) – 427. Thánh đế – 428. Thiền tư – 429. Tam-ma-đề – 430. Trượng (1) – 431. Trượng (2) – 432. Ngũ tiết luân – 433. Tăng thượng thuyết pháp – 434. Hiệt tuệ – 435. Tu-đạt – 436. Điện đường (1) – 437. Điện đường (2) – 438. Chúng sanh – 439. Tuyết sơn – 440. Hồ trì đẳng – 441. Thổ – 442. Trảo giáp – 443. Tứ Thánh đế dĩ sanh – 444. Nhãn dược hoàn – 445. Bỉ tâm – 446. Kệ (1) – 447. Hành – 448. Kệ (2) – 449. Giới hòa hợp – 450. Tinh tấn – 451. Giới – 452. Xúc (1) – 453. Xúc (2) – 454. Tưởng (1) – 455. Tưởng (2)
456. Chánh thọ – 457. Thuyết – 458. Nhân – 359. Tự tác – 460. Cù-sư-la – 461. Tam giới (1) – 462. Tam giới (2) – 463. Tam giới (3) – 464. Đồng pháp – 465. Trước sử – 466. Xúc nhân – 467. Kiếm thích – 468. Tam thọ – 469. Thâm hiểm – 470. Tiễn – 471. Hư không – 472. Khách xá – 473. Thiền – 474. Chỉ tức – 475. Tiên trí – 476. Thiền tư – 477. A-nan sở vấn – 478. Tỳ-kheo – 479. Giải thoát – 480. Sa-môn Bà-la-môn – 481. Nhất-xa-năng-già-la – 482. Hỷ lạc – 483. Vô thực lạc – 484. Bạt-đà-la – 485. Ưu-đà-di – 486. Nhất pháp (1) – 488. Nhất pháp (2) – 489. Nhất pháp (3)
490. Diêm-phù-xa – 491. Sa-môn xuất gia sở vấn – 492. Nê thủy – 493. Thừa thuyền nghịch lưu – 494. Khô thọ – 495. Giới – 496. Tránh – 497. Cử tội – 498. Na-la-kiền-đà – 499. Thạch trụ – 500. Tịnh khẩu – 501. Thánh mặc nhiên – 502. Vô minh – 503. Tịch diệt
504. Xan cấu – 505. Ái tận – 506. Đế Thích – 507. Chư Thiên – 508. Đồ ngưu nhi – 509. Đồ ngưu giả – 510. Đồ dương giả – 511. Đồ dương đệ tử – 512. Đọa thai – 513. Điều tương sĩ – 514. Hiếu chiến – 515. Liệp sư – 516. Sát trư – 517. Đoạn nhân đầu – 518. Đoàn đồng nhân – 519. Bổ ngư sư – 520. Bốc chiêm nữ – 521. Bốc chiêm sư – 522. Háo tha dâm – 523. Mại sắc – 524. Sân nhuế đăng du sái – 525. Tắng tật Bà-la-môn – 526. Bất phân du – 527. Đạo thủ thất quả – 528. Đạo thực thạch mật – 529. Đạo thủ nhị bính – 530. Tỳ-kheo – 531. Giá thừa ngưu xa – 532. Ma-ma-đế – 533. Ác khẩu hình danh – 534. Hảo khởi tranh tụng – 535. Độc nhất (1) – 536. Độc nhất (2)
537. Thủ thành dục trì – 538. Mục-liên sở vấn – 539. A-nan sở vấn – 540. Sở hoạn (1) – 541. Sở hoạn (2) – 542. Hữu học lậu tận – 543. A-la-hán Tỳ-kheo – 544. Hà cố xuất gia – 545. Hướng Niết-bàn – 546. Tháo quán trượng – 547. Túc sĩ – 548. Ma-thâu-la – 549. Ca-lê – 550. Ly 736 – 551. Ha-lê (1) – 552. Ha-lê (2) – 553. Ha-lê (3) – 554. Ha-lê (4) – 555. Ha-lê (5) – 556. Vô tướng tâm tam-muội – 557. Xà-tri-la – 558. A-nan
559. Ca-ma – 560. Độ lượng – 561. Bà-la-môn – 562. Cù-sư – 563. Ni-kiền – 564. Tỳ-kheo-ni – 565. Bà-đầu – 566. Na-già-đạt-đa (1) – 567. Na-già-đạt-đa (2) – 568. Già-ma – 569. Lê-tê-đạt-đa (1) – 570. Lê-tê-đạt-đa (2) – 571. Ma-ha-ca – 572. Hệ – 573. A-kỳ-tỳ-ca – 574. Ni-kiền – 575. Bệnh tướng
576. Nan-đà lâm – 577. Câu tỏa – 578. Tàm quý – 579. Bất tập cận – 580. Thiện điều – 581. La-hán (1) – 582. La-hán (2) – 583. Nguyệt Thiên tử – 584. Tộc bản – 585. Độc nhất trụ – 586. Lợi kiếm – 587. Thiên nữ – 588. Tứ luân – 589. Đại phú – 590. Giác thụy miên – 591. – 592. Tu-đạt – 593. Cấp Cô Độc – 594. Thủ Thiên tử – 595. Đào sư – 596. Thiên tử (1) – 597. Thiên tử (2) – 598. Thụy miên – 599. Kết triền – 600. Nan độ – 601. Tiểu lưu – 602. Lộc bác – 603. Chư lưu
604. A-dục vương nhân duyên
605. Niệm xứ (1) – 606. Niệm xứ (2) – 607. Tịnh – 608. Cam lộ – 609. Tập – 610. Chánh niệm – 611. Thiện tụ – 612. Cung – 613. Bất thiện tụ – 614. Đại trượng phu – 615. Tỳ-kheo-ni – 616. Trù sĩ – 617. Điểu – 618. Tứ quả – 619. Tư-đà-già – 620. Di hầu – 621. Niên thiếu tỳ-kheo – 622. Am-la nữ – 623. Thế gian – 624. Uất-để-ca – 625. Bà-hê-ca – 626. Tỳ-kheo – 627. A-na-luật – 628. Giới – 629. Bất thoái chuyển – 630. Thanh tịnh – 631. Độ bỉ ngạn – 632. A-la-hán – 633. Nhất thiết pháp – 634. Hiền thánh – 635. Quang trạch – 636. Tỳ-kheo – 637. Ba-la-đề-mộc-xoa – 638. Thuần-đà – 639. Bố-tát
640. Pháp diệt tận tướng – 641. A-dục vương thí bán a-ma-lặc quả nhân duyên kinh
642. Tri – 643. Tịnh – 644. Tu-đà-hoàn – 645. A-la-hán – 646. Đương tri – 647. Phân biệt – 648. Lược thuyết – 649. Lậu tận – 650. Sa-môn Bà-la-môn (1) – 651. Sa-môn Bà-la-môn (2) – 652. Hướng – 653. Quảng thuyết – 654. Tuệ căn (1) – 655. Tuệ căn (2) – 656. Tuệ căn (3) – 657. Tuệ căn (4) – 658. Tuệ căn (5) – 659. Tuệ căn (6) – 660. Khổ đoạn – 661. Nhị lực (1) – 662. Nhị lực (2) – 663. Nhị lực (3) – 664. Tam lực (1) – 665. Tam lực (2) – 666. Tam lực (3) – 667. Tứ lực (1) – 668. Tứ nhiếp sự – 669. Nhiếp – 670. Tứ lực (2) – 671. Tứ lực (3) – 672. Tứ lực (4) – 673. Ngũ lực – 674. Ngũ lực đương thành tựu – 675. Đương tri ngũ lực – 676. Đương học ngũ lực – 677. Ngũ học lực – 678. Đương thành học lực (1) – 679. Quảng thuyết học lực – 680. Đương thành học lực (2) – 681. Bạch pháp (1) – 682. Bạch pháp (2) – 683. Bất thiện pháp – 684. Thập lực – 685. Nhũ mẫu – 686. Sư tử hống (1) – 687. Sư tử hống (2) – 688. Thất lực (1) – 689. Đương thành thất lực – 690. Thất lực (2) – 691. Quảng thuyết thất lực – 692. Bát lực – 693. Quảng thuyết bát lực – 694. Xá-lợi-phất vấn – 695. Dị Tỳ-kheo vấn – 696. Vấn chư Tỳ-kheo – 697. Cửu lực – 698. Quảng thuyết cửu lực – 699. Thập lực – 700. Quảng thuyết thập lực – 701. Như Lai lực (1) – 702. Như Lai lực (2) – 703. Như Lai lực (3) – 704. Bất chánh tư duy – 705. Bất thoái – 706. Cái – 707. Chướng cái – 708. Thọ – 709. Thất giác chi – 710. Thính pháp – 711. Vô Úy (1)
712. Vô úy (2) – 713. Chuyển thú – 714. Hỏa – 715. Thực – 716. Pháp (1) – 717. Pháp (2) – 718. Xá-lợi-phất – 719. Ưu-ba-ma – 720. A-na-luật – 721. Chuyển luân vương (1) – 722. Chuyển luân (2) – 723. Niên thiếu – 724. Quả báo phụng sự – 725. Bất thiện tụ – 726. Thiện tri thức – 727. Câu-di-na – 728. Thuyết – 729. Diệt – 730. Phân – 731. Chi tiết – 732. Khởi – 733. Thất đạo phẩm (1) – 734. Quả báo (1) – 735. Quả báo (2) – 736. Thất chủng quả – 737. Thất đạo phẩm(2) – 738. Quả báo (3) – 739. Quả báo (4) – 740. Quả báo (5) – 741. Bất tịnh quán – 742. Niệm tử tướng – 743. Từ (1) – 744. Từ (2) – 745. Không – 746. An-na-ban-na niệm (1) – 747. Vô thường
748. Nhật xuất – 749. Vô minh (1) – 750. Vô minh (2) – 751. Khởi – 752. Ca-ma – 753. A-lê-sắt-tra – 754. Xá-lợi-phất – 755–757. Tỳ-kheo – 758. Úy – 759. Thọ – 760. Tam pháp – 761. Học – 762. Lậu tận – 763. Tám Thánh đạo phần – 764. Tu (1) – 765. Tu (2) – 766. Thanh tịnh – 767. Tụ – 768. Bán – 769. Bà-la-môn – 770. Tà – 771. Bỉ ngạn – 772-774 – 775. Chánh bất chánh tư duy (1) – 776. Chánh bất chánh tư duy (2) – 777. Chánh bất chánh tư duy (3) – 778. Thiện ác tri thức (1) – 779. Thiện tri thức – 780. Thiện ác tri thức (2) – 781. Chánh bất chánh tư duy (4) – 782. Phi pháp thị pháp – 783. Đoạn tham – 784. Tà chánh – 785. Quảng thuyết bát Thánh đạo – 786. Hướng tà – 787. Tà kiến chánh kiến (1) – 788. Tà kiến chánh kiến (2) – 789. Sanh văn – 790. Tà kiến (1) – 791. Tà kiến (2) – 792. Tà kiến (3) – 793. Thuận lưu nghịch lưu – 794. Sa-môn sa-môn pháp – 795. Sa-môn pháp sa-môn nghĩa – 796. Sa-môn sa-môn quả
797. Sa-môn pháp sa-môn quả – 798. Sa-môn pháp sa-môn nghĩa – 799. Sa-môn quả – 800. Bà-la-môn – 801. Ngũ pháp – 802. An-na-ban-na niệm (2) – 803. An-na-ban-na niệm (3) – 804. Đoạn giác tưởng – 805. A-lê-sắt-tra – 806. Kế-tân-na – 807. Nhất-xa-năng-già-la – 808. Ca-ma – 809. Kim cương – 810. A-nan – 811–812. Tỳ-kheo – 813. Kim-tỳ-la – 814. Bất bì – 815. Bố-tát – 816. Học (1) – 817. Học (2) – 818. Học (3) – 819. Học (4) – 820. Học (5) – 821. Học (6) – 822. Niết-bàn (1) – 823. Niết-bàn (2) – 824. Học (6) – 825. Học (7) – 826. Học (8) – 827. Canh ma – 828. Lô – 829. Bạt-kỳ tử
830. Băng-già-xà – 831. Giới – 832. Học – 833. Ly-xa – 834. Bất bần – 835. Chuyển luân vương – 836. Tứ bất hoại tịnh – 837. Quá hoạn – 838. Thực – 839. Giới (1) – 840. Giới (2) – 841. Nhuận trạch – 842. Bà-la-môn – 843. Xá-lợi-phất (1) – 844. Xá-lợi-phất (2) – 845. Khủng bố (1) – 846. Khủng bố (2) – 847. Thiên đạo (1) – 948. Thiên đạo (2) – 849. Thiên đạo (3) – 850. Thiên đạo (4) – 851. Pháp kính (1) – 852. Pháp kính (2) – 853. Pháp kính (3) – 854. Na-lê-ca – 855. Nan-đề (1) – 856. Nan-đề (2) – 857. Nan-đề (3) – 858. Nan-đề (4) – 859. Lê-sư-đạt-đa – 860. Điền nghiệp
861. Đâu-suất thiên – 862. Hóa lạc thiên – 863. Tha hóa tự tại thiên – 864. Sơ thiền – 865. Giải thoát – 866. Trung Bát-niết-bàn – 867. Đệ Nhị thiền thiên – 868. Giải thoát – 869. Đệ Tam thiền – 870. Giải thoát – 871. Phong vân thiên – 872. Tán cái phú đăng – 873. Tứ chủng điều phục – 874. Tam chủng tử – 875. Tứ chánh đoạn (1) – 876. Tứ chánh đoạn (2) – 877. Tứ chánh đoạn (3) – 878. Tứ chánh đoạn (4) – 879. Tứ chánh đoạn (5) – 880. Bất phóng dật – 881. Đoạn tam – 882. Bất phóng dật căn bản – 883. Tứ chủng thiền – 884. Vô học tam minh (1) – 885. Vô học tam minh (2) – 886. Tam minh – 887. Tín – 888. Tăng ích – 889. Đẳng khởi – 890. Vô vi pháp – 891. Mao đoan – 892. Lục nội xứ – 893. Ngũ chủng chủng tử – 894. Như thật tri – 895. Tam ái – 896. Tam lậu – 897. La-hầu-la – 898. Nhãn dĩ đoạn – 899. Nhãn sanh – 900. Vị trước – 901. Thiện pháp kiến lập – 902. Như Lai đệ nhất – 903. Ly tham pháp đệ nhất – 904. Thanh văn đệ nhất
905. Ngoại đạo – 906. Pháp tướng hoại – 907. Giá-la-châu-la – 908. Chiến đấu hoạt – 909. Điều mã – 910. Hung ác – 911. Ma-ni Châu Kế – 912. Vương đảnh – 913. Kiệt đàm – 914. Đao sư thị (1) – 915. Đao sư thị (2) – 916. Đao sư thị (3) – 917. Tam chủng điều mã – 918. Thuận lương mã
919 – 920. Tam – 921. Tứ – 922. Tiên ảnh – 923. Chỉ-thi – 924. Hữu quá – 925. Bát chủng đức – 926. Sằn-đà Ca-chiên-diên – 927. Ưu-bà-tắc – 928. Thâm diệu công đức – 929. Nhất thiết sự – 930. Tự khủng – 931. Tu tập trụ – 932. Thập nhất – 933. Thập nhị – 934. Giải thoát – 935. Sa-đà – 936. Bách thủ – 937. Huyết – 938. Lệ – 939. Mẫu nhũ
940. Thảo mộc – 941. thổ hoàn liệp – 942. An lạc – 943. Khổ não – 944. Khủng bố – 945. Ái niệm – 946. Hằng hà – 947. Lụy cốt – 948. Thành trì – 949. Núi – 950. Quá khứ – 951. Vô hữu nhất xứ – 952. Vô bất nhất xứ – 953. Bong bóng nước mưa – 954. Cơn mưa trút – 955. Ngũ tiết luân – 956. Tỳ-phú-la – 957. Thân mạng – 958. Mục-liên – 959. Kỳ tai – 960. Kỳ đặc – 961. Hữu ngã – 962. Kiến – 963. Vô tri – 964. Xuất gia – 965. Uất-đê-ca – 966. Phú-lân-ni – 967. Câu-ca-na – 968. Cấp cô độc – 969. Trường trảo
970. Xá-la-bộ – 971. Thượng tọa – 972. Tam đế – 973. Chiên-đà – 974. Bổ-lũ-đê-ca (1) – 975. Bổ-lũ-đê-ca (2) – 976. Thi-bà (1) – 977. Thi-bà (2) – 978. Thương chủ – 979. Tu-bạt-đà-la – 980. Niệm Tam bảo – 981. Cây phướn – 982. A-nan Xá-lợi-phất (1) – 983. A-nan Xá-lợi-phất (2) – 984. Ái (1) – 985. Ái (2) – 986. Hai sự khó đoạn – 987. Hai pháp – 988. Đế Thích (1) – 989. Đế Thích (2) – 990. Lộc trú (1) – 991. Lộc trú (2) – 992. Phước điền
993. Tán thượng tọa – 994. Bà-kỳ-xá tán Phật – 995. A-luyện-nhã – 996. Kiêu mạn – 997. Công đức tăng trưởng – 998. Cho gì được sức lớn – 999. Hoan hỷ – 1000. Viễn du – 1001. Xâm bức – 1002. Đoạn trừ – 1003. Tỉnh ngủ – 1004. Hỗ tương hoan hỷ – 1005. Người vật – 1006. Yêu ai hơn con – 1007. Sát-lợi – 1008. Chủng tử – 1009. Tâm – 1010. Phược – 1011. Yểm – 1012. Vô minh – 1013. Tín – 1014. Đệ Nhị – 1015. Trì giới – 1016. Chúng sanh (1) – 1017. Chúng sanh (2) – 1018. Chúng sanh (3) – 1019. Phi đạo – 1020. Vô thượng – 1021. Kệ nhân – 1022. Biết xe
1023. Phả-cầu-na – 1024. A-thấp-ba-thệ – 1025. Tật bệnh (1) – 1026. Tật bệnh (2) – 1027. Tỳ-kheo bệnh – 1028. Tật bệnh (3) – 1029. Tật bệnh (4) – 1030. Cấp Cô Độc (1) – 1031. Cấp Cô Độc (2) – 1032. Cấp Cô Độc (3) – 1033. Đạt-ma-đề-ly – 1034. Trường thọ – 1035. Bà-tẩu – 1036. Sa-la – 1037. Da-thâu – 1038. Ma-na-đề-na – 1039. Thuần-đà – 1040. Xả hành – 1041. Sanh Văn – 1042. Bề-la-ma (1) – 1043. Bề-la-ma (2) – 1044. Bề-nữu-đa-la – 1045. Tùy loại – 1046. Xà hành – 1047. Viên châu (1) – 1048. Viên châu (2) – 1049. Na nhân – 1050. Pháp xuất không xuất – 1051. Bờ kia bờ này – 1052. Chân thật – 1053. Ác pháp – 1054. Pháp chân nhân – 1055. Mười pháp (1) – 1056. Mười pháp (2) – 1057. Hai mươi pháp – 1058. Ba mươi pháp – 1059. Bốn mươi – 1060. Pháp phi pháp khổ – 1061. Phi luật chánh luật
1062. Thiện Sanh – 1063. Xú lậu – 1064. Đề-bà – 1065. Tượng Thủ – 1066. Nan-đà (1) – 1067. Nan-đà (2) – 1068. Đê-sa – 1069. Tỳ-xá-khư – 1070. Niên thiếu – 1071. Trưởng lão – 1072. Tăng-ca-lam – 1073. A-nan – 1074. Bện tóc – 1075. Đà-phiêu (1) – 1076. Đà-phiêu (2) – 1077. Giặc – 1078. Tán-đảo-tra – 1079. Bạt-chẩn – 1080. Tàm quý
1081. Khổ chúng – 1082. Ung nhọt – 1083. Ăn củ rễ – 1084. Trường thọ – 1085. Thọ mạng – 1086. Ma trói – 1087. Ngủ nghỉ – 1088. hành – 1089. Đại long – 1090. Ngủ yên – 1091. Cù-đề-ca – 1092. Ma nữ – 1093. Tịnh bất tịnh – 1094. Khổ hành – 1095. Khất thực – 1096. Sợi dây – 1097. Thuyết pháp – 1098. Làm vua – 1099. Số đông – 1100. Thiện giác – 1101. Sư tử – 1102. Bát – 1103. Nhập xứ
1104 – 1105. Ma-ha-ly – 1106. Do nhân gì – 1107. Dạ-xoa – 1108. Được mắt – 1109. Được Thiện Thắng – 1110. Cột trói – 1111. Kính Phật – 1112. Kính Pháp – 1113. Kính Tăng – 1114. Tú-tỳ-lê – 1115. Tiên nhân – 1116. Diệt sân – 1117. Ngày mồng tám – 1118. Bệnh – 1119. Bà-trĩ – 1120. Thệ ước
1121. Thích thị – 1122. Tật bệnh – 1123. Bồ-đề – 1124. Vãng sanh – 1125. Tu-đà-hoàn (1) – 1126. Tu-đà-hoàn (2) – 1127. Bốn pháp – 1128. Bốn quả (1) – 1129. Bốn quả (2) – 1130. Hàn xứ – 1131. Bốn thức ăn – 1132. Nhuận trạch (1) – 1133. Nhuận trạch (2) – 1134. Nhuận trạch (3) – 1135. Bốn mươi thiên tử – 1136. Nguyệt dụ – 1137. Thí dữ – 1138. Thắng – 1139. Vô tín – 1140. Phật là căn bản – 1141. Quá già – 1142. Nạp y nặng – 1143. Khi ấy – 1144. Chúng giảm thiểu
1145. Ưng thí – 1146. Sáng tối – 1147. Núi đá – 1148. Xà-kỳ-la – 1149. Bảy vua – 1150. Thở suyển – 1151. A-tu-la – 1152. Tân-kỳ-ca – 1153. Mạ lỵ (1) – 1154. Mạ lỵ (2) – 1155. Trái nghĩa – 1156. Bất hại – 1157. Hỏa Dữ – 1158. Bà-tứ-tra – 1159. Ma-cù – 1160. Cầm lọng vàng – 1161. La-hán pháp – 1162. Vợ chồng già – 1163. Già chết
1164. Bà-la-diên – 1165. Tân-đầu lô – 1166. Ví dụ tay chân – 1167. Con rùa – 1168. Lúa – 1169. Cây đàn – 1170. Cùi hủi – 1171. Sáu chúng sanh – 1172. Rắn độc – 1173. Khổ pháp – 1174. Khúc gỗ trôi – 1175. Khẩn-thú dụ – 1176. Lậu pháp – 1177. Sông tro
1178. Bà-tứ-tra – 1179. Mất bò – 1180. Trí giả – 1181. Thiên tác – 1182. Nghề ruộng – 1183. Nhặt củi – 1184. Tôn-đà-lợi (1) – 1185. Tôn-đà-lợi (2) – 1186. Búi tóc (1) – 1187. Búi tóc (2) – 1188. Tôn trọng – 1189. Phạm thiên (1) – 1190. Phạm chúa – 1191. Không nhàn xứ – 1192. Tập hội – 1193. Cù-ca-lê – 1194. Phạm thiên (2) – 1195. Bà-cú phạm – 1196. Tà kiến – 1197. Nhập diệt
1198. A-lạp-tỳ – 1199. Tô-ma – 1200. Cù-đàm-di – 1201. Liên Hoa Sắc – 1202. Thi-la – 1203. Tỳ-la – 1204. Tỳ-xà-da – 1205. Giá-la – 1206. Ưu-ba-giá-la – 1207. Thi-lợi-sa-giá-la – 1208. Ao Yết-già – 1209. Kiều-trần-như – 1210. Xá-lợi-phất – 1211. Na-già sơn – 1212. Tự tứ – 1213. Bất lạc – 1214. Tham dục – 1215. Xuất ly – 1216. Kiêu mạn – 1217. Bản dục cuồng hoặc – 1218. Bốn pháp cú – 1219. Sườn núi Na-già – 1220. Nhổ tên – 1221. Ni-câu-luật Tưởng
1222. Tổ chim – 1223. Người nghèo – 1224. Đại tế tự (1) – 1225. Đại tế tự (2) – 1226. Tam-bồ-đề – 1227. Mẹ – 1228. Thân yêu – 1229. Tự hộ – 1230. Tài lợi – 1231. Tham lợi – 1232. Bỏn sẻn – 1233. Mệnh chung – 1234. Tế tự – 1235. Hệ phược – 1236. Chiến đấu (1) – 1237. Chiến đấu (2) – 1238. Không buông lung (1) – 1239. Không buông lung (2) – 1240. Ba pháp
1241. Gia nhân – 1242. Sống cung kính – 1243. Tàm quý – 1244. Thiêu đốt – 1245. Ác hành – 1246. Luyện kim – 1247. Ba tướng – 1248. Chăn bò (1) – 1249. Chăn bò (2) – 1250. Na-đề-ca (1) – 1251. Na-đề-ca (2) – 1252. Mộc chẩm – 1253. Bách phủ – 1254. Gia đình – 1255. Dao găm – 1256. Móng tay – 1257. Cung thủ – 1258. A-năng-ha – 1259. Hòn sắt – 1260. Miêu ly – 1261. Chày gỗ – 1262. Dã hồ (1) – 1263. Phân tiểu – 1264. Dã hồ (2) – 1265. – 1266. Xiển-đà
1267. Sử lưu – 1268. Giải thoát – 1269. Chiên-đàn – 1270. Câu-ca-ni (1) – 1271. Câu-ca-ni (2) – 1272. Câu-ca-ni (3) – 1273. Câu-ca-ni (4) – 1274. Câu-ca-ni (5) – 1275. Xúc – 1276. An lạc – 1277. Hiềm trách – 1278. Cù-ca-lê – 1279. – 1280. – 1281. – 1282. – 1283. – 1284. – 1285. – 1286. – 1287. – 1288. – 1289. – 1290. – 1291. – 1292. – 1293.
1294. Sở cầu – 1295. Xe – 1296. Sanh con – 1297. Số – 1298. Vật gì – 1299. Giới gì – 1300. Mạng – 1301. Trường Thắng – 1302. Thi-tì – 1303. Nguyệt Tự Tại – 1304. Vi-nựu – 1305. Ban-xà-la-kiện – 1306. Tu-thâm – 1307. Xích Mã – 1308. Ngoại đạo – 1309. Ma-già – 1310. Di-kì-ca – 1311. Đà-ma-ni – 1312. Đa-la-kiền-đà – 1313. Ca-ma (1) – 1314. Ca-ma (2) – 1315. Chiên-đàn (1) – 1316. Chiên-đàn (2) – 1317. Ca-diếp (1) – 1318. Ca-diếp (2) – 1319. Khuất-ma – 1320. Ma-cưu-la – 1321. Tất-lăng-già quỷ – 1322. Phú-na-bà-tẩu – 1323. Ma-ni-giá-la – 1324. Châm Mao quỷ
1325. Quỷ ám – 1326. A-lạp quỷ – 1327. Thúc-ca-la – 1328. Tỳ-la – 1329. Hê-ma-ba-đê – 1330. Ưu-ba-già-tra – 1331. Chúng đa – 1332. Ham ngủ – 1333. Viễn ly – 1334. Bất chánh tư duy – 1335. Giữa trưa – 1336. A-na-luật – 1337. Tụng – 1338. Bát-đàm-ma – 1339. Thợ săn – 1340. Kiêu-mâu-ni – 1341. Chỉ trì giới – 1342. Na-ca-đạt-đa – 1343. Phóng túng – 1344. Gia phụ – 1345. Kiến-đa – 1346. Ham ngủ – 1347. Bình rượu – 1348. Dã can – 1349. Chim Ưu-lâu – 1350. Hoa Ba-tra-lợi – 1351. Khổng tước – 1352. Doanh sự – 1353. Núi Tần-đà – 1354. Theo dòng trôi – 1355. Trăng sáng – 1356. Phướn – 1357. Bát sành – 1358. Người nghèo – 1359. Kiếp-bối – 1360. Vũng sình – 1361. Bên bờ sông – 1362.
———0O0———-
KINH TRUNG A-HÀM TRỌN BỘ
KINH TRUNG A HÀM
Hán Dịch: Phật Ðà Da Xá & Trúc Phật Niệm,
Việt Dịch & Hiệu Chú: Thích Tuệ Sỹ
sưu tầm bởi NAMOYTS
Nguồn kinh http://www.buddhanet.net/
kích chọn tên kinh mà quý đạo hữu muốn đọc tụng
-ooOoo-
KINH TRUNG A-HÀM (danh mục kinh trọn bộ)
KINH TRUNG A HÀM
Hán Dịch. Phật Ðà Da Xá & Trúc Phật Niệm,
Việt Dịch & Hiệu Chú: Thích Tuệ Sỹ
MỤC LỤC
1. PHẨM BẢY PHÁP |
|
1. Kinh Thiện Pháp | 6. Kinh Thiện Nhân Vãng |
2. Kinh Trú Ðạc Thọ | 7. Kinh Thế Gian Phước |
3. Kinh Thành Dụ | 8. Kinh Thất Nhật |
4. Kinh Thủy Dụ | 9. Kinh Thất Xa |
5. Kinh Một Tích Dụ | 10. Kinh Lậu Tận |
2. PHẨM NGHIỆP TƯƠNG ƯNG |
|
11. Kinh Diệm Dụ | 16. Kinh Già-Lam |
12. Kinh Hòa-Phá | 17. Kinh Già-Di-Ni |
13. Kinh Độ | 18. Kinh Sư Tử |
14. Kinh La-Vân | 19. Kinh Ni-Kiền |
15. Kinh Tư | 20. Kinh Ba-La-Lao |
3. PHẨM XÁ-LÊ TỬ TƯƠNG ƯNG |
|
21. Kinh Đẳng Tâm | 26. Kinh Cù-Ni-Sư |
22. Kinh Thành Tựu Giới | 27. Kinh Phạm Chí Ðà-Nhiên |
23. Kinh Trí | 28. Kinh Giáo Hóa Bịnh |
24. Kinh Sư Tử Hống | 29. Kinh Đại Câu-Hi-La |
25. Kinh Thủy Dụ | 30. Kinh Tương Tích Dụ |
31. Kinh Phân Biệt Thánh Ðế | |
4. PHẨM VỊ TẰNG HỮU PHÁP |
|
32. Kinh Vị Tằng Hữu Pháp | 37. Kinh Chiêm-Ba |
33. Kinh Thị Giả | 38. Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I) |
34. Kinh Bạc-Câu-La | 39. Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II) |
35. Kinh A-Tu-La | 40. Kinh Thủ Trưởng Giả (I) |
36. Kinh Địa Ðộng | 41. Kinh Thủ Trưởng Giả (II) |
5. PHẨM TẬP TƯƠNG ƯNG |
|
42. Kinh Hà Nghĩa | 50. Kinh Cung Kính (II) |
43. Kinh Bất Tư | 51. Kinh Bổn Tế |
44. Kinh Niệm | 52. Kinh Thực (I) |
45. Kinh Tàm Quý (I) | 53. Kinh Thực (II) |
46. Kinh Tàm Quý (II) | 54. Kinh Tận Trí |
47. Kinh Giới (I) | 55. Kinh Niết Bàn |
48. Kinh Giới (II) | 56. Kinh Di-Hê |
49. Kinh Cung Kính (I) | 57. Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết |
6. PHẨM VƯƠNG TƯƠNG ƯNG |
|
58. Kinh Thất Bảo | 65. Kinh Ô Điểu Dụ |
59. Kinh Tam Thập Nhị Tướng | 66. Kinh Thuyết Bổn |
60. Kinh Tứ Châu | 67. Kinh Đại Thiên Nại Lâm |
61. Kinh Ngưu Phấn Dụ | 68. Kinh Đại Thiện Kiến Vương |
62. Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật | 69. Kinh Tam Thập Dụ |
63. Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | 70. Kinh Chuyển Luân Vương |
64. Kinh Thiên Sứ | 71. Kinh Bệ-Tứ |
7. PHẨM TRƯỜNG THỌ VƯƠNG |
|
72. Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi | 79. Kinh Hữu Thắng Thiên |
73. Kinh Thiên | 80. Kinh Ca-Hi-Na |
74. Kinh Bát Niệm | 81. Kinh Niệm Thân |
75. Kinh Tịnh Bất Ðộng Ðạo | 82. Kinh Chi-Ly-Di-Lê |
76. Kinh Úc-Già-Chi-La | 83. Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên |
77. Kinh Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử | 84. Kinh Vô Thích |
78. Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật | 85. Kinh Chân Nhân |
86. Kinh Thuyết Xứ | |
8. PHẨM UẾ |
|
87. Kinh Uế Phẩm | 92. Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ |
88. Kinh Cầu Pháp | 93. Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí |
89. Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh | 94. Kinh Hắc Tỳ-Kheo |
90. Kinh Tri Pháp | 95. Kinh Trụ Pháp |
91. Kinh Chu-Na Vấn Kiến | 96. Kinh Vô |
9. PHẨM NHÂN |
|
097. Kinh Đại Nhân | 102. Kinh Niệm |
098. Kinh Niệm Xứ | 103. Kinh Sư Tử Hống |
099. Kinh Khổ Ấm (I) | 104. Kinh Ưu-Ðàm-Bà-Là |
100. Kinh Khổ Ấm (II) | 105. Kinh Nguyện |
101. Kinh Tăng Thượng Tâm | 106. Kinh Tưởng |
10. PHẨM LÂM |
|
107. Kinh Lâm (I) | 112. Kinh A-Nô-Ba |
108. Kinh Lâm (II) | 113. Kinh Chư Pháp Bổn |
109. Kinh Tự Quán Tâm (I) | 114. Kinh Ưu-Ðà-La |
110. Kinh Tự Quán Tâm (II) | 115. Kinh Mật Hoàn Dụ |
111. Kinh Đạt Phạm Hạnh | 116. Kinh Cù-Ðàm-Di |
11. PHẨM ĐẠI (Phần đầu) |
|
117. Kinh Nhu Nhuyến | 129. Kinh Oán Gia |
118. Kinh Long Tượng | 130. Kinh Giáo |
119. Kinh Thuyết Xứ | 131. Kinh Hàng Ma |
120. Kinh Thưyết Vô Thường | 132. Kinh Lại-Tra-Hòa-La |
121. Kinh Thỉnh Thỉnh | 133. Kinh Ưu-Bà-Ly |
122. Kinh Chiêm-Ba | 134. Kinh Thích Vấn |
123. Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức | 135. Kinh Thiện Sanh |
124. Kinh Bát Nạn | 136. Kinh Thương Nhân Cầu Tài |
125. Kinh Bần Cùng | 137. Kinh Thế Gian |
126. Kinh Hành Dục | 138. Kinh Phước |
127. Kinh Phước Ðiền | 139. Kinh Tức Chỉ Ðạo |
128. Kinh Ưu-Bà-Tắc | 140. Kinh Chí Biên |
141. Kinh Dụ | |
12. PHẨM PHẠM CHÍ (Phần đầu) |
|
142. Kinh Vũ Thế | 147. Kinh Văn Ðức |
143. Kinh Thương-Ca-La | 148. Kinh Hà Khổ |
144. Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên | 149. Kinh Hà Dục |
145. Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | 150. Kinh Uất-Sấu-Ca-La |
146. Kinh Tượng Tích Dụ | 151. Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa |
13. PHẨM PHẠM CHÍ (Phần sau) |
|
152. Kinh Anh Vũ | 157. Kinh Hoàng Lô Viên |
153. Kinh Man-Nhàn-Ðề | 158. Kinh Đầu-Na |
154. Kinh Bà-La-Bà-Ðường | 159. Kinh A-Già-Là-Ha-Na |
155. Kinh Tu-Ðạt-Ða | 160. Kinh A-Lan-Na |
156. Kinh Phạm Ba-La-Diên | 161. Kinh Phạm-Ma |
14. PHẨM CĂN BỔN PHÂN BIỆT |
|
162. Kinh Phân Biệt Lục Giới | 167. Kinh A-Nan Thuyết |
163. Kinh Phân Biệt Lục Xứ | 168. Kinh Ý Hành |
164. Kinh Phân Biệt Quán Pháp | 169. Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh |
165. Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên | 170. Kinh Anh Vũ |
166. Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn | 171. Kinh Phân Biệt Ðại Nghiệp |
15. PHẨM TÂM |
|
172. Kinh Tâm | 177. Kinh Thuyết |
173. Kinh Phù-Di | 178. Kinh Lạp Sư |
174. Kinh Thọ Pháp (I) | 179. Kinh Ngũ Chi Vật Chủ |
175. Kinh Thọ Pháp (II) | 180. Kinh Cù-Ðàm-Di |
176. Kinh Hành Thiền | 181. Kinh Đa Giới |
16. PHẨM SONG |
|
182. Kinh Mã Ấp (I) | 187. Kinh Thuyết Trí |
183. Kinh Mã Ấp (II) | 188. Kinh A-Di-Na |
184. Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) | 189. Kinh Thánh Ðạo |
185. Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) | 190. Kinh Tiểu Không |
186. Kinh Cầu Giải | 191. Kinh Đại Không |
17. PHẨM ĐẠI (Phần sau) |
|
192. Kinh Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di | 197. Kinh Ưu-Bà-Ly |
193. Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | 198. Kinh Điều Ngự Ðịa |
194. Kinh Bạt-Ðá-Hòa-Lợi | 199. Kinh Si Tuệ Ðịa |
195. Kinh A-Thấp-Bối | 200. Kinh A-LÊ-TRA |
196. Kinh Châu-Na | 201. Kinh Trà-Ðế |
18. PHẨM BÔ-ĐA-LỢI |
|
202. Kinh Trì Trai | 207. Kinh Tiễn Mao (I) |
203. Kinh Bô-Lị-Ða | 208. Kinh Tiễn Mao (II) |
204. Kinh La-Ma | 209. Kinh Bệ-Ma-Na-Tu |
205. Kinh Ngũ Hạ Phần Kết | 210. Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc |
206. Kinh Tâm Uế | 211. Kinh Đại Câu-Hy-La |
19. PHẨM LỆ |
|
212. Kinh Nhất Thiết Trí | 217. Kinh Bát Thành |
213. Kinh Pháp Trang Nghiêm | 218. Kinh A-Na-Luật-Đà (I) |
214. Kinh Bệ-Ha-Đề | 219. Kinh A-Na-Luật-Đà (II) |
215. Kinh Đệ Nhất Ðắc | 220. Kinh Kiến |
216. Kinh Ái Sanh | 221. Kinh Tiễn Dụ |
222. Kinh Lệ |
Kinh Trường A-Hàm (Trọn Bộ)
KINH TRƯỜNG A HÀM
Hán Dịch: Phật Đà Da Xá và Trúc Phật Niệm
(佛 陀 耶 舍 共 竹 佛 念 譯)
Việt dịch & hiệu-chú: Tuệ Sỹ
Kích chọn tên kinh dưới đây để đọc
— o0o —
PHẦN 1
02. KINH DU HÀNH.
03. KINH ĐIỂN TÔN
PHẦN 2
04. KINH XÀ-NI-SA..
05. KINH TIỂU DUYÊN
06. KINH CHUYỂN LUÂN VƯƠNG TU HÀNH..
07. KINH TỆ-TÚ..
08. KINH TÁN-ĐÀ-NA..
09. KINH CHÚNG TẬP.
11. KINH TĂNG NHẤT
12. KINH TAM TỤ
15. KINH A-NẬU-DI
16. KINH THIỆN SINH.
17. KINH THANH TỊNH.
18. KINH TỰ HOAN HỶ.
19. KINH ĐẠI HỘI
PHẦN 3
20. KINH A-MA-TRÚ
21. KINH PHẠM ĐỘNG
22. KINH CHỦNG ĐỨC.
24. KINH KIÊN CỐ
26. KINH TAM MINH.
27. KINH SA-MÔN QUẢ
29. KINH LỘ GIÀ.
PHẦN 4
30. KINH THẾ KÝ
Phẩm 1: CHÂU DIÊM PHÙ ĐỀ
Phẩm 2: UẤT-ĐAN-VIẾT.
Phẩm 3: CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG.
Phẩm 4: ĐỊA NGỤC.
Phẩm 5: LONG ĐIỂU
Phẩm 6: A-TU-LUÂN
Phẩm 7: TỨ THIÊN VƯƠNG
Phẩm 8: ĐAO-LỢI THIÊN
Phẩm 9: TAM TAI
Phẩm 10: CHIẾN ĐẤU
Phẩm 11: BA TRUNG KIẾP
Phẩm 12: THẾ BỔN DUYÊN